Characters remaining: 500/500
Translation

ngai ngái

Academic
Friendly

Từ "ngai ngái" trong tiếng Việt một tính từ dùng để miêu tả cảm giác hoặc vị giác phần khó chịu, không hoàn toàn dễ chịu, thường một chút vị ngang hoặc chua. Từ này thường được sử dụng để mô tả những thứ như thức ăn, đồ uống hoặc một số loại thuốc.

Định nghĩa:
  • Ngai ngái: Hơi vị ngang, không đậm đà hoặc không ngọt ngào, thường tạo cảm giác khó chịu nhẹ.
dụ sử dụng:
  1. Trong ẩm thực:

    • "Món canh này vị ngai ngái, không được ngon cho lắm." (Món canh này vị hơi khó chịu, không ngon.)
    • "Trái cây này chín nhưng vẫn còn chút ngai ngái." (Trái cây này đã chín nhưng vẫn vị hơi chua.)
  2. Trong thuốc:

    • "Thuốc lá vị ngai ngái, không dễ chịu khi hút." (Thuốc lá vị khó chịu, gây cảm giác không thoải mái khi hút.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Sau khi ăn món ăn này, tôi cảm thấy miệng mình vị ngai ngái, cần phải uống nước để làm sạch vị." (Cảm giác không thoải mái sau khi ăn, cần uống nước để làm sạch vị giác.)
Biến thể của từ:
  • "Ngai ngái" có thể được kết hợp với các từ khác để diễn đạt hơn, dụ như "vị ngai ngái" hoặc "cảm giác ngai ngái".
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Chua: Cũng có nghĩakhó chịu trong vị giác, nhưng thường chỉ dùng để chỉ vị chua như chanh, giấm.
  • Đắng: Có thể được sử dụng để chỉ vị không dễ chịu, nhưng thường chỉ về vị đắng như cà phê hoặc thuốc.
  • Hôi: Dùng để chỉ mùi khó chịu, có thể liên quan đến cảm giác ngai ngái.
Lưu ý:
  • "Ngai ngái" thường được sử dụng trong ngữ cảnh bình thường, không quá trang trọng.
  • Cần phân biệt giữa "ngai ngái" những từ khác chỉ vị khác nhau để diễn đạt chính xác cảm xúc cảm giác bạn muốn truyền đạt.
  1. Hơi vị ngang: Thuốc lào ngai ngái.

Comments and discussion on the word "ngai ngái"